Characters remaining: 500/500
Translation

colorado blue spruce

Academic
Friendly

Từ "colorado blue spruce" một danh từ trong tiếng Anh, chỉ về một loại cây tên tiếng Việt "cây bách tùng xanh của Colorado". Đây một loài cây thuộc họ Pinaceae, nguồn gốc từ vùng Rocky MountainsBắc Mỹ, đặc biệt bang Colorado.

Đặc điểm của cây Colorado Blue Spruce:
  • Hình dáng: Cây hình chóp, cao từ 15 đến 30 mét.
  • : của cây màu xanh sáng hoặc xanh xám, hình kim, rất đẹp thường được dùng làm cây trang trí trong các khu vườn.
  • Thân: Thân cây thẳng chắc, vỏ màu xám nâu.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The Colorado blue spruce is a popular choice for Christmas trees."

    • (Cây bách tùng xanh của Colorado sự lựa chọn phổ biến cho cây Giáng sinh.)
  2. Câu nâng cao: "Due to its stunning appearance and resilience to cold weather, the Colorado blue spruce is often planted in parks and gardens."

    • (Do vẻ đẹp nổi bật khả năng chịu lạnh tốt, cây bách tùng xanh của Colorado thường được trồngcông viên vườn.)
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Spruce" một từ chung chỉ về các loại cây bách tùng. Các loại cây bách tùng khác bao gồm "Norway spruce" (cây bách tùng Na Uy) "white spruce" (cây bách tùng trắng).
  • Từ gần giống: "Pine" (cây thông) "fir" (cây thông mềm) cũng những loại cây thông dụng nhưng sự khác biệt về hình dáng môi trường sống.
Từ đồng nghĩa:
  • "Evergreen" (cây thường xanh): Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, cây bách tùng xanh của Colorado một loại cây thường xanh, nghĩa giữ lại quanh năm.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Không thành ngữ hay cụm động từ cụ thể nào liên quan đến "colorado blue spruce", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ mô tả cây cối như "take root" (ra rễ), "branch out" (mở rộng).
Kết luận:

Cây bách tùng xanh của Colorado không chỉ nổi bật với vẻ đẹp còn mang lại nhiều giá trị sử dụng trong trang trí cảnh quan.

Noun
  1. cây bách tùng xanh của Colorado.

Comments and discussion on the word "colorado blue spruce"